HEMPRENOL – THUỐC BÔI ĐIỀU TRỊ VIÊM DA DỊ ỨNG
1. THÔNG TIN THUỐC
<> Thành phần:
- Betamethason dipropionat 3,2 mg.A
<> Dạng bào chế: Kem bôi da
<> Đóng gói: Hộp 1 tube 30g.
<> Xuất xứ: Việt Nam.
2. CHỈ ĐỊNH
- Các bệnh lý ở da do dị ứng như: Chàm, viêm da do tiếp xúc, viêm da dị ứng, viêm da có tróc vẩy, hăm da, sần, bệnh vẩy nến, ngứa, viêm da do tiếp xúc ánh sáng mặt trời. Bệnh rụng tóc, chống nhiễm trùng và sưng tấy khi bị bỏng nhẹ, vết cắn côn trùng, viêm da do bội nhiễm. Các bệnh nấm ngoài da: Nấm da chân, nấm móng, nấm da thân, bệnh nấm da đầu, hắc lào, lang ben.
<> Liều dùng và cách dùng
- Bôi một lớp thuốc mỏng lên vùng da cần điều trị. Ngày 1-2 lần.
<> Thận trọng
- Ngưng dùng thuốc nếu tình trạng kích ứng, quá mẫn hoặc các phản ứng khác xuất hiện. Trong trường hợp này nên dùng liệu pháp điều trị thích hợp.
- Corticosteroid dùng ngoài có thể được hấp thu gây tác dụng toàn thân. Vì vậy, chú ý theo dõi bệnh nhân khi điều trị kéo dài, khi dùng thuốc trên diện rộng, khi dùng kỹ thuật băng ghép và khi dùng cho trẻ em.
<> Bảo quản
- Nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh nắng trực tiếp.
4. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Thuốc Hemprenol cream 20g không được sử dụng cho những trường hợp sau:
- Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong công thức.
- Không dùng thuốc dưới dạng băng ép hoặc vùng da bị trầy xước, da bị tổn thương diện rộng.
- Lao da, herpes simplex, zona, eczema do chủng đậu.
5. TÁC DỤNG PHỤ
- Các tác dụng không mong muốn của Betamethason liên quan cả đến liều và thời gian điều trị.
- Tác dụng phụ tại chỗ: cảm giác nóng rát, ngứa, kích ứng, viêm nang lông, chứng tăng lông tóc, phát ban dạng trứng cá, giảm sắc tố, nhiễm trùng thứ phát, teo da, nổi vân da. Hiếm gặp viêm da dị ứng, mày đay, phù thần kinh mạch.
- Tác dụng phụ toàn thân:
+ Chuyển hóa: thường gặp mất kali, giữ natri, giữ nước.
+ Nội tiết: thường gặp kinh nguyệt thất thường, hội chứng Cushing, ức chế sự tăng trưởng của thai và trẻ nhỏ, giảm dung nạp glucose.
+ Cơ xương: thường gặp yếu cơ, mất khối lượng cơ, loãng xương.
+ Thần kinh: ít gặp, sảng khoái, thay đổi tâm trạng, trầm cảm nặng, mất ngủ. Hiếm gặp tăng áp lực nội sọ lành tính.
+ Mắt: ít gặp, đục thủy tinh thể, glaucom.
+ Tiêu hóa: ít gặp, loét dạ dày, chảy máu, viêm tụy, trướng bụng, viêm loét thực quản.
Bạn đang cần đặt câu hỏi về sản phẩm?