BETACYLIC – THUỐC BÔI ĐIỀU TRỊ VIÊM DA
1. THÔNG TIN THUỐC
<> Thành phần:
- Hoạt chất: Betamethasone dipropionate 0,0075g và Acid salicylic 0,45g.
- Tá dược: Vaseline, Glyceryl monostearate, Cetostearyl alcohol, Ethanol 96% vừa đủ 15g
Thuốc Betacylic 15 g được dùng để làm giảm những biểu hiện viêm của bệnh da dày sừng và bệnh da khô có đáp ứng với corticosteroid như:
- Bệnh vẩy nến, vảy da dầu.
- Viêm da dị ứng mạn tính.
- Viêm thần kinh da.
- Viêm da tiết bã nhờn.
- Loại bỏ mụn cơm trên da.
- Loại bỏ sừng ở bàn tay bàn chân.
- Eczema.
- Thuốc Betacylic dùng bôi ngoài da.
- Không dùng bôi mắt và không bôi gần mắt.
- Dùng thuốc không quá 2 tuần ở người lớn, không quá 5 ngày ở trẻ em.
- Không dùng trên da diện rộng, da bị nứt nẻ, dễ nhạy cảm hoặc trên niêm mạc.
<> Liều dùng
<> Thận trọng
- Nên tránh bôi corticosteroid diện rộng hay băng kín do thuốc có thể có tác dụng toàn thân, tránh bôi thuốc lên vết thương hở hay vùng da bị tổn thương.
- Chế phẩm có acid salicylic nên chỉ dùng ngoài da.
- Mặc dù acid salicylic dùng tại chỗ ít hấp thu hơn nhiều so với đường uống nhưng vẫn có thể xảy ra phản ứng phụ.
- Để hạn chế sự hấp thu acid salicylic, cần: Tránh bôi vào niêm mạc, miệng, tránh bôi trên vùng da bị viêm hoặc nứt nẻ. Không nên dùng trong thời gian dài, nồng độ cao, không nên bôi thuốc lên mặt, vùng hậu môn – sinh dục.
- Thuốc có thể gây tác dụng toàn thân khi dùng quá nhiều.
- Cần thận trọng khi bôi lên đầu chi của người bị bệnh suy giảm tuần hoàn ngoại vi và đái tháo đường.
- Thận trọng khi dùng chế phẩm ăn mòn da cho những bệnh nhân bị bệnh đa dây thần kinh ngoại vi rõ.
<> Phụ nữ có thai và cho con bú
- Phụ nữ có thai: Cần cân nhắc lợi ích trên mẹ và nguy cơ trên thai.
- Phụ nữ đang cho con bú: Cần cân nhắc ngừng thuốc hay ngưng cho con bú khi đang sử dụng thuốc.
<> Lái xe – Vận hành máy móc
- Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy.
<> Tương tác thuốc
- Chỉ xảy ra khi dùng lâu dài hay dùng trên diện rộng của da có sự hấp thu và tác dụng toàn thân.
- Để tránh tương tác giữa các thuốc, thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về những thuốc đang sử dụng.
<> Bảo quản
- Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30°C, tránh ánh sáng.
4. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, bệnh da ở trẻ em dưới 1 tuổi, bệnh nhiễm khuẩn, bệnh da do virus: zona, herpes, thủy đậu,…
- Không dùng bôi mắt.
5. TÁC DỤNG PHỤ
- Có thể bị nóng, ngứa, kích ứng, khô da, viêm nang lông, tăng mọc lông, phát ban dạng mủ, giảm sắc tố, viêm da quanh miệng, dị ứng do tiếp xúc, hăm da, nhiễm khuẩn, teo da, da có vằn.
- Giảm chức năng tuyến thượng thận, đặc biệt với trẻ em.
- Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Bạn đang cần đặt câu hỏi về sản phẩm?