BIVIDERM – THUỐC BÔI ĐIỀU TRỊ VIÊM DA
Bividerm 15g giúp ngăn ngừa và điều trị cho bệnh nhân mắc bệnh viêm da do tiết nhiều bã nhờn, viêm da do dị ứng, vảy nến, người mắc viêm da do vi khuẩn gây bệnh.
1. THÔNG TIN THUỐC
<> Thành phần:
- Acid fusidic
- Betamethason dipropionat
<> Dạng bào chế: Kem bôi da.
<> Quy cách đóng gói: Hộp 1 tube 15g.
<> Xuất xứ: Việt Nam.
2. CHỈ ĐỊNH
- Các bệnh da do viêm khi xảy ra hoặc có thể xảy ra nhiễm khuẩn.
- Các bệnh da do viêm bao gồm chàm khu trú, chàm do ứ đọng, viêm da tiết bã, viêm da do tiếp xúc, lichen đơn mạn tính, vẩy nến & lupus đỏ dạng đĩa.
3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
<> Liều dùng – Cách dùng
- Tổn thương để hở: bôi 2-3 lần/ngày.
- Tổn thương được băng kín: bôi ít lần hơn.
<> Thận trọng
- Không nên sử dụng thuốc lâu ngày, bôi lên các vùng da mặt, vùng có nếp nhăn, quanh mắt, miệng.
- Các corticosteroid sau khi bôi lên da có thể hấp thụ với lượng đủ để gây nên tác dụng toàn thân.Cần phải chú ý đặc biệt khi dùng thuốc cho bệnh nhi vì sự hấp thu toàn thân của thuốc sẽ làm cho trẻ chậm lớn. Vì vậy cần phải cảnh giác khi điều trị viêm da ứ đọng và các nhiễm khuẩn da có vết loét sâu.Tránh bôi thuốc trong thời gian dài.
- Dùng đúng liều đã được chỉ định để đạt được kết quả điều trị tốt nhất.
- Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng hoặc có dấu hiệu đổi màu, chảy lỏng.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
<> Phụ nữ có thai và cho con bú
- Tính an toàn của điều trị nhiễm khuẩn trong qúa trình mang thai chưa được xác định .Nếu việc sử dụng thuốc của bệnh nhân mang thai là cần thiết thì lợi ích sử dụng của nó phải vượt trên tai biến đối với bào thai.
- Có bằng chứng cho thấy thuốc này có thể thấm qua hàng rào nhau thai và được tìm thấy trong sữa mẹ .Tính an toàn của natri Fusidate trong điều trị nhiễm trùng ở phụ nữ cho con bú chưa được xác định.
<> Tương tác thuốc
- Trong quá trình điều trị bệnh bằng thuốc, có thể xảy ra hiện tượng cạnh tranh hoặc tương tác giữa thuốc Bividerm 15g với sản phẩm bôi ngoài da hoặc các thuốc, thực phẩm chức năng khác.
- Fusidic acid có tác dụng đối kháng với kháng sinh Ciprofloxacin, các loại penicillin.
<> Bảo quản
- Nơi khô ráo, thoáng mát.
- Tránh ánh sáng trực tiếp.
- Để xa tầm tay trẻ em.
4. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Da bị nhiễm trùng do virus, lao hoặc nấm.
- Viêm da xung quanh miệng.
- Bị trứng cá đỏ hoặc do loét da.
5. TÁC DỤNG PHỤ
- Kích ứng da.
- Khô da.
- Ngứa da.
- Tăng nồng độ glucose trong máu.
- Gây bội nhiễm cho da nếu lạm dụng thuốc quá mức.
Ngoài ra, thuốc có thể gây ra các biểu hiện khác mà không được chúng tôi liệt kê ở đây. Hãy trao đổi với bác sĩ để được cung cấp thêm thông tin về vấn đề này.
Bạn đang cần đặt câu hỏi về sản phẩm?