DIBETALIC – THUỐC BÔI NGOÀI DA
1. THÔNG TIN THUỐC
<> Thành phần:
Tuýp 15 g có chứa:
- Betamethason dipropionat ……………………………….9,6 mg
- Acid salicylic ……………………………………………………0,45 g
- Tá dược (Lanolin, Paraffin lỏng, Propylen glycol, Vaselin). ……vừa đủ
<> Dạng bào chế: Thuốc mỡ
<> Trình bày: Hộp 1 tuýp x 15 g.
<> Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Traphaco
2. CHỈ ĐỊNH
- Thuốc Dibetalic được dùng điều trị các bệnh ngoài da đáp ứng với corticoid có đặc tính dày sừng và tróc vảy, đặc biệt chữa các bệnh da lichen hóa, viêm da dị ứng kinh niên, viêm da tiết bã nhờn ở da đầu, vẩy nến, eczema, á sừng.
3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
<> Liều dùng – Cách dùng
- Liều điều trị khởi đầu: Bôi một lượng nhỏ thuốc lên vùng da bệnh rồi xoa nhẹ, dùng 2 lần/ngày (buổi sáng và tối) cho đến khi có cải thiện bệnh.
- Điều trị duy trì: Bôi 1 lần/ngày, đến khi khỏi bệnh.
- Trẻ em: Chỉ dùng 1 lần/ngày. Đối với trẻ em dưới 12 tháng tuổi: chỉ bôi một lớp mỏng trên vùng da nhỏ và không quấn tã hay băng kín chỗ bôi thuốc.
<> Tương tác thuốc
- Chưa có tương tác với thuốc nào khác được ghi nhận.
<> Phụ nữ có thai & cho con bú:
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai, đang cho con bú.
<> Quá liều & cách xử trí
- Sử dụng corticoid tại chỗ quá mức hay kéo dài có thể làm ức chế chức năng tuyến yên – thượng thận đưa đến thiểu năng thượng thận thứ phát và cho các biểu hiện tăng tiết tuyến thượng thận bao gồm bệnh Cushing.
- Sử dụng chế phẩm chứa acid salicylic quá nhiều và kéo dài có thể gây ra các triệu chứng ngộ độc salicylate.
- Xử trí: Các triệu chứng tăng tiết tuyến thượng thận thường là có hồi phục. Điều trị mất cân bằng điện giải nếu cần thiết. Trong trường hợp ngộ độc mãn, nên ngưng thuốc từ từ. Việc điều trị ngộ độc acid salicylic là điều trị triệu chứng. Nên áp dụng các biện pháp để loại Salicylate nhanh chóng khỏi cơ thể. Uống natri bicarbonat để kiềm hóa nước tiểu và gây lợi tiểu.
<> Thận trọng
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai, đang cho con bú.
- Thận trọng khi sử dụng kéo dài (đặc biệt ở trẻ nhỏ), bôi thuốc diện rộng hoặc băng kín.
<> Bảo quản
- Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng.
4. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
- Tổn thương nhiễm trùng nguyên phát ở da (nguồn gốc vi khuẩn, nấm, virus, ký sinh trùng), các thương tổn loét, mụn trứng cá.
- Không dùng cho mắt.
5. TÁC DỤNG PHỤ
- Các phản ứng phụ tại chỗ ít xảy ra bao gồm: cảm giác bỏng, ngứa, kích ứng, khô da, viêm nang lông, rậm lông, nổi ban dạng viêm nang bã, lột da, nhiễm trùng thứ phát, teo da, nổi vân da, bệnh hạt kê, nhạy cảm da, nứt nẻ.
Thông báo cho Bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Bạn đang cần đặt câu hỏi về sản phẩm?