MEDI – METRO DENTA – THUỐC BÔI ĐIỀU TRỊ VIÊM DA
1. THÔNG TIN THUỐC
<> Thành phần:
- Metronidazol 100mg.
- Tá dược: Hydroxypropyl beta-cyclodextrin, methylparaben, propylparaben, glycerin, hydroxyethyl cellulose, dinatri edetat, nước tinh khiết.
<> Dạng bào chế: Dạng gel trong không màu hoặc hơi vàng, đồng nhất.
<> Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 10g
<> Xuất xứ: Việt Nam
2. CHỈ ĐỊNH
- Điều trị tại chỗ các tổn thương viêm của bệnh rosacea.
3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
<> Cách dùng – Liều dùng
- Bôi một lớp thuốc mỏng lên vùng da cần điều trị, 1 lần mỗi ngày.
- Nên làm sạch da trước khi bôi thuốc.
- Sau khi bôi thuốc có thể sử dụng thêm các loại mỹ phẩm khác.
- Không dùng thuốc theo đường uống, tra mắt hoặc đường âm đạo.
<> Thận trọng
Bệnh thần kinh
- Bệnh lý thần kinh ngoại biên, đặc trưng bởi tê hoăc dị cảm ở tay chân đã được báo cáo ở bệnh nhân được điều trị bằng metronidazol toàn thân. Mặc dù không có bằng chứng trong các thử nghiệm lâm sàng đối với metronidazol dùng tại chỗ, bệnh lý thần kinh ngoại biên đã được báo cáo sau khi thuốc được phê duyệt. Metronidazol nên được dùng thận trọng cho bệnh nhân mắc các bệnh về hệ thần kinh trung ương.
Rối loạn tạo máu
- Metronidazol là một nitroimidazol nên cần sử dụng thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử hoặc nghi ngờ mắc rối loạn tạo máu.
Viêm da tiếp xúc
- Viêm da tiếp xúc dị ứng và kích ứng đã được báo cáo. Nếu xảy ra viêm da, có thêt cần ngưng thuốc.
Kích ứng mắt
- Metronidazol tại chỗ đã được báo cáo gây chảy nước mắt. Tránh tiếp xúc với mắt.
Cảnh báo với tá dược:
- Methyl (E218) và propyl (E216) paraben có thể gây ra các phản ứng dị ứng chậm.
<> Phụ nữ có thai và cho con bú
- Cần thận trọng khi sử dụng thuốc ở PNCT và cho con bú.
<> Lái xe – Vận hành máy móc
- Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.
<> Tương tác thuốc
- Metronidazol dùng đường uống đã được báo cáo làm tăng tác dụng chống đông của coumarin và wafarin, dẫn đến kéo dài thời gian prothrombin. Cần lưu ý tương tác thuốc khi dùng gel metronidazol 1% cho bệnh nhân đang được điều trị bằng thuốc chống đông máu, mặc dù tương tác ít xảy ra khi dùng tại chỗ do thuốc được hấp thu rất ít.
<> Bảo quản
- Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
- Nhiệt độ không quá 30°C.
- Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.
- Để xa tầm tay của trẻ em.
4. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Quá mẫn với metronidazol hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
5. TÁC DỤNG PHỤ
- Rối loạn tiêu hoá: Đau dạ dày, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy.
- Phản ứng dị ứng: nổi mề đay.
- Vị kim loại trong miệng, viêm lưỡi, viêm miệng. Giảm bạch cầu vừa phảI, hồi phục ngay sau khi ngưng dùng thuốc.
-
Hiếm thấy và liên quan đến thời gian điều trị kéo dài: chóng mặt, mất phối hợp, mất điều hoà, dị cảm, viêm đa dây thần kinh cảm giác và vận động.
-
Tiết niệu: Nước tiểu có màu nâu đỏ.
Bạn đang cần đặt câu hỏi về sản phẩm?